Tổng hợp các thì trong tiếng anh và dấu hiệu nhận biết được xem là phần mà bạn cần nắm vững để có thể vượt qua các bài thi ngữ pháp tiếng anh và sử dụng trong các tình huống giao tiếp thực tế
Sau đây là tổng hợp các thì trong tiếng anh và cách sử dụng được Tâm Nghiêm sưu tầm xin được chia sẻ tới các bạn nhằm giúp những người mới học tiếng anh có thể tiếp cận được những kiến thức mới giúp bạn có thể làm quen và yêu thích ngôn ngữ này.
Tổng hợp các thì trong tiếng anh


Thì hiện tại
- Thì hiện tại đơn (Simple Present): Diễn tả những hành động sự việc xảy ra liên tụ, lặp đi lặp lại đã trở thành một thói quen hay đơn giản là điều gì đó là chân lý hiển nhiên luôn đúng VD: I go to school at 7 a.m
- Thì hiện tại tiếp diễn( Present Continuous) : Diễn tả những hành động hay sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc đang xảy ra xung quanh tại thời điểm nói VD: She is going to school
- Thì hiện tại hoàn thành ( Present Perfect) : Diễn tả hành động sự việc đã bắt đầu trong quá khứ và kéo dài tới hiện tại hoặc đã kết thúc tại thời điểm hiện tại VD: I have studied English since 2010
- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Progressive) diễn tả những hành động bắt đầu trong quá khứ và tiếp diễn trong một khoảng thời gian dài tới thời điểm hiện tại VD : She has been living in Ha Noi for ten years
Tham khảo thêm: ngữ pháp tiếng anh là gì
Thì quá khứ
- Thì quá khứ đơn: ( Past Simple) Diễn tả hành động hay sự việc nào đó đã diễn ra trong quá khứ và đã kết thúc tại thời điểm hiện tại VD: I did my homework last night
- Thì quá khứ tiếp diễn ( past progressive ) diễn tả một sự việc đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ hoặc 2 hành động diễn ra đồng thời trong quá khứ VD: I was doing my homework at 8 p.m
- Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect ): diễn tả hành động trong quá khứ xảy ra trước một hành động sự việc trong quá khứ khác VD: Before you came, she had left for HCM
Ngoài ra bạn còn có thể sử dụng các cấu trúc này để giới thiệu về bản thân bằng tiếng anh và những hoạt động cũng như sở thích của mình đã xảy ra trong quá khứ
Thì tương lai
- Thì tương lai đơn( Simple Future ) : Diễn tả một hành động sự việc sẽ được thực hiện trong tương lai, hành động này thường được quyết định ngay tại thời điểm nói và thường là một lời hứa trong tương lai VD: I will go to school by bike
- Thì tương lai tiếp diễn( Future Progressive ): Hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai
- Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect): Diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước một hành động sự việc khác trong tương lai
- Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn( Future Perfect Progressive) Diễn tả một hành động được diễn ra trong quá khứ kéo dài trong một khoảng thời gian trong tương lai xác định và vẫn chưa hoàn thành VD: By March, we’ll have been building this house for 5 years
Trên đây là toàn bộ tổng hợp các thì trong tiếng anh mà Tâm Nghiêm muốn các bạn nắm vững và hiểu rõ với mục đích giúp các bạn có thể tự tin hơn với các kiến thức về ngữ pháp tiếng anh đồng thời giúp những bạn học viên khóa học tiếng anh cho người đi làm k3 có nhu cầu hiểu rõ về các thì trong tiếng anh và cách sử dụng để vững vàng và tự tin hơn trong các kỳ thi chứng chỉ toeic sắp tới
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của cô giáo!
SLOW BUT SURE
Bạn cũng có thể tham khảo khóa học tiếng anh giao tiếp Topnotch của Tâm Nghiêm nhé