Trong bài viết này hãy cùng Tâm Nghiêm tìm hiểu về thì quá khứ đơn và cách sử dụng thì quá khứ đơn một cách hiệu quả trong tiếng anh giao tiếp hàng ngày
Khái niệm thì quá khứ đơn trong tiếng anh
Thì quá khứ đơn trong tiếng anh diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn toàn kết thúc trong quá khứ
Cấu trúc thì quá khứ đơn trong tiếng anh
- Câu khẳng định S + was/were/Ved( quá khứ) + O
Khác với các thì trong tiếng anh thì thì quá khứ đơn được chia làm 2 dạng chính động từ tobe ( was/ were) và động từ thường chia thể quá khứ.
+ Động từ tobe was được sử dụng với ngôi số he, she, it I
+ Động từ were được dùng với ngôi We, they, you
+ Động từ thường chia làm động từ có quy tắc và động từ bất quy tắc, động từ có quy tắc khi sử dụng trong thì quá khứ đơn thì bạn chỉ cần thêm -ed vào đuôi của các động từ VD: wanted, cooked…
Ví dụ: I played football last week
Lưu ý: Những động từ kết thúc bằng đuôi “y” mà đứng trước đuôi ý đó là nguyên âm thì không cần chuyển về “i” trước khi thêm -ed và ngược lại
Ví dụ: played – stayed
Cry–>cried, study-> studied
- Câu phủ định trong thì quá khứ đơn S + was/were +not + O
S + didnot + V inf + O ( Did: là trợ động từ của thì quá khứ đơn trong tiếng anh)
Ví dụ : My mother didnot go to the market last Monday
- Câu nghi vấn của thì quá khứ đơn trong tiếng anh
+ Did + S + Vo + O ?
+ Was / Were (not) + S + Vo + O ?
Ví dụ: Did you go to the school yesterday ?
Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn trong tiếng anh
Khi yesterday( hôm qua) , last week( tuần trước) , last month( tháng trước), last years( năm trước)…. khi xuất hiện những trạng từ này trong câu thì bạn người nói đang sử dụng thì quá khứ đơn trong tiếng anh.
* Các động từ bất quy tắc thường thấy trong thì quá khứ đơn
Động từ | Dạng quá khứ | Dạng quá khứ PII |
awake | awoke | awoken |
be | was, were | been |
beat | beat | beaten |
become | became | become |
begin | began | begun |
bend | bent | bent |
bet | bet | bet |
bid | bid | bid |
bite | bit | bitten |
blow | blew | blown |
break | broke | broken |
bring | brought | brought |
build | built | built |
burn | burned/burnt | burnt |
buy | bought | bought |
catch | caught | caught |
choose | chose | chosen |
come | came | come |
cost | cost | cost |
cut | cut | cut |
dig | dug | dug |
do | did | done |
draw | drew | drawn |
dream | dreamed/dreamt | dreamt |
drive | drove | driven |
drink | drank | drunk |
eat | ate | eaten |
fall | fell | fallen |
feel | felt | felt |
fight | fought | fought |
find | found | found |
fly | flew | flown |
forget | forgot | forgotten |
forgive | forgave | forgiven |
freeze | froze | frozen |
get | got | gotten |
give | gave | given |
go | went | gone |
grow | grew | grown |
hang | hung | hung |
have | had | had |
hear | heard | heard |
hide | hid | hidden |
hit | hit | hit |
hold | held | held |
hurt | hurt | hurt |
keep | kept | kept |
know | knew | known |
lay | laid | laid |
lead | led | led |
learn | learned/learnt | learnt |
leave | left | left |
lend | lent | lent |
let | let | let |
lie | lay | lain |
lose | lost | lost |
make | made | made |
mean | meant | meant |
meet | met | met |
pay | paid | paid |
put | put | put |
read | read | read |
ride | rode | ridden |
ring | rang | rung |
rise | rose | risen |
run | ran | run |
say | said | said |
see | saw | seen |
sell | sold | sold |
send | sent | sent |
show | showed | shown |
shut | shut | shut |
sing | sang | sung |
sit | sat | sat |
sleep | slept | slept |
speak | spoke | spoken |
spend | spent | spent |
stand | stood | stood |
swim | swam | swum |
take | took | taken |
teach | taught | taught |
tell | told | told |
think | thought | thought |
throw | threw | thrown |
understand | understood | understood |
wake | woke | woken |
wear | wore | worn |
win | won | won |
write | wrote | written |
Qua đây các bạn đã hiểu về thì quá khứ đơn trong tiếng anh rồi chứ. Tuy nhiên tất cả đây chỉ là những lý thuyết mà bất cứ ai cũng có thể viết ra cho bạn vì vậy hãy tạo ra sự khác biệt cho mình bằng cách thực hành cách sử dụng thì quá khứ đơn này trong thực tế giao tiếp tiếng anh hàng ngày.
Đây mới chính là cách giúp các bạn có thể học tốt tiếng anh một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Chúc các bạn thành công