Destination B1 -Ôn tập từ vựng- Unit 3 Chào mừng bạn tới Destination B1 - Vocabulary Review - Unit 3 - Mục đích của bài test này: giúp các bạn ôn tập từ vựng theo hệ thống giáo trình Destianation B1. Chúc bạn đạt được điểm cao! Họ và tên Lớp học Số điện thoại beat (v) đánh ai/cái gì nhiều lần (nhất là bằng cây gậy); đập; nện người phụ trách một chiếc tàu hoặc máy bay dân sự; hạm trưởng; phi trưởng challenge (v, n) cổ điển; không hoa mỹ cuộc đánh nhau để chứng tỏ xem ai giỏi hơn, khoẻ hơn, tài hơn; sự thách thức champion (n) người vô địch, nhà quán quân đàn cá; bầy cá classical music (n phr) nhạc cổ điển thứ yếu (không quan trọng bằng cái chủ yếu..) club (n) câu lạc bộ nơi vui chơi giải trí coach (n) xe buýt chuyên chở khách đi xa; xe buýt đường dài chơi trò mèo vờn chuột với ai, lập lờ đánh lận con đen với ai coach (n) người kèm học; thầy dạy tư (luyện thi...) nhạt như nước ốc competition (n) người kèm học; thầy dạy tư (luyện thi...) sự đua tranh giữa nhiều người; sự cạnh tranh defeat (v, n) sự thất bại (của một kế hoạch...); sự tiêu tan (hy vọng...) vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa entertaining (adj) làm vui lòng và vừa ý; thú vị phủ một lớp màng, che bằng một lớp màng folk music (n phr) nhạc đồng quê nhạc cổ điển group (n) (quân sự) lô cốt hợp thành nhóm; tập hợp lại gym (n) phòng tập thể dục người đàn bà am hiểu (một vấn đề) have fun (v phr) vui vẻ, thấy thoải mái thất bại, chết a chip off the old block người (nhất là cậu bé hoặc người đàn ông) có tính cách giống bố phác ra một kế hoạch interest (v, n) sự quan tâm; sự thích thú sự liên minh, khối liên minh, khối đồng minh member (n) người chung phần; cộng sự; đối tác thành viên, hội viên opponent (n) phản đối, đối lập, chống lại về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung pleasure (n) sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt niềm vui thích; điều thú vị referee (n) (thể dục,thể thao) trọng tài (trong bóng đá..) người chứng nhận (đơn xin việc..) (pháp lý) trọng tài (kinh tế). tính kiên quyết, tính quả quyết rhythm (n) nhịp điệu (trong nhạc, lời nói) khả năng phán đoán, khả năng thưởng thức (thông tục) sự nhịp nhàng (của động tác...) chuỗi sự kiện luôn luôn trở lại, quá trình luôn luôn trở lại risk (v, n) sự liều, sự mạo hiểm sự rủi ro, sự nguy hiểm trận đánh; cuộc chiến đấu vật lộn với sóng gió score (v, n) (thể dục,thể thao) điểm số; bàn thắng (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) hòn đá nhỏ, đá cuội số điểm giành được trong cuộc kiểm tra (thi..) vết cắt, vết cào, vết nạo; đường rạch support (v, n) sự chống đỡ; sự được chống đỡ người ủng hộ; người cổ vũ người trông cậy, nơi nương tựa, cột trụ (của gia đình...); nguồn sinh sống nguồn hy vọng to bring someone to book được ai yêu mến hỏi tội và trừng phạt ai to speak (talk ) like a book nói như sách nói có sách, mách có chứng every trick in the book được tuyển làm cầu thủ cho một đội bóng đá bài bản trong sách vở, phương sách khả dĩ to read sb like a book hiểu ai quá rõ, đi guốc trong bụng ai người cởi mở và thẳng thắn to have a game with somebody trêu chọc, chế nhạo ai thắng bốn ván trong trận đầu to make game of somebody đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai đừng có giở trò láu cá của anh ra! the luck of the game có những tham vọng cao hơn vận may rủi (ngược lại với tài trí) Carry on Continue Eat at a restaurant Stop doing sth you do regularly Participate, take part Eat out Continue Eat at a restaurant Stop doing sth you do regularly Participate, take part Join in Continue Eat at a restaurant Stop doing sth you do regularly Participate, take part Give up Continue Eat at a restaurant Stop doing sth you do regularly Participate, take part Participate, take part Eat out Join in Give up Send off Make a player leave a game (eg, football) Eat out Join in Give up Send off Start ( a hobby, sport, etc) Send off Turn up Take up Turn down Lower the volume of Turn down Turn up Tick vào câu đúng ngữ pháp She is bored with doing homework. She is bored of doing homework. Tick vào câu đúng ngữ pháp He is crazy with drinking a lot of bubble tea. He is crazy about drinking a lot of bubble tea. Tick vào câu đúng ngữ pháp Lan is good with playing games Lan is good at playing games Tick vào câu đúng ngữ pháp He is interested in playing video games all day. He is interested at playing video games all day. Tick vào câu đúng ngữ pháp I am keen on surfing internet at night. I am keen on to surf internet at night. Tick vào câu đúng ngữ pháp That song was popular with people from my father's generation That song was popular for people from my father's generation Tick vào câu đúng ngữ pháp How popular is Madonna with teenagers? How popular is Madonna for teenagers? Tick vào câu đúng ngữ pháp I feel like (having) a nice cool glass of lemonade. I feel like (to have) a nice cool glass of lemonade. Tick vào câu đúng ngữ pháp If he doesn't feel like to get dressed, he simply stays in his pyjamas all day. If he doesn't feel like getting dressed, he simply stays in his pyjamas all day. Tick vào câu đúng ngữ pháp You haven't listened of a word I've said! You haven't listened to a word I've said! Tick vào câu đúng ngữ pháp Have a listen at this! I've never heard anything like it before. Have a listen to this! I've never heard anything like it before. Tick vào câu đúng ngữ pháp All the children took part in the Thanksgiving play. All the children took part the Thanksgiving play. 1 out of 51