Đề thi lớp 6 – Đề số 16 Chào mừng các con Hôm nay chúng ta sẽ làm đề thi kiểm tra năng lực lớp 6. Các bạn thực hiện các yêu cầu Điền đầy đủ Họ tên, lớp sau khi kết thúc bài thi Kiểm tra lại các câu trả lời của mình trước khi Submit bài thi Tên học sinh Lớp tại Tâm Nghiêm Số điện thoại Chọn câu trả lời đúng nhất ______ is your name? Who What Where How Chọn câu trả lời đúng nhất That is ______ ruler a an the I Chọn câu trả lời đúng nhất ______ ? Fine , thanks. How are you How old are you What’s your name What is this Chọn câu trả lời đúng nhất There ______ five people in my family. is are am do Chọn câu trả lời đúng nhất Hoa : Is ______ your teacher? Lan: – Yes, it is there those these this Chọn câu trả lời đúng nhất ______ people are there in your family? How many What How When Chọn câu trả lời đúng nhất How old is he? – He’s ______. fifth second first fifteen Chọn câu trả lời đúng nhất What ______ he ______? – He’s an engineer. does – do do – does do – do does – does Chọn câu trả lời đúng nhất Hoa brushes ______ teeth every morning. his her my your Chọn câu trả lời đúng nhất Where do you live? ______. I live in Hanoi I'm at school I'm twelve years old I'm fine. Thanks Chọn câu trả lời đúng nhất Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân couches beaches houses tomatoes Chọn câu trả lời đúng nhất ______ ? - It’s an eraser. What’s your name? Who is that? What’s that? Where is that? Chọn câu trả lời đúng nhất Tìm từ khác loại teacher classmate student board Chọn câu trả lời đúng nhất How many ______ are there in your class? - There are 35. benchies bench benches benchs Chọn câu trả lời đúng nhất How old is your mother? ______ . He’s forty years old She’s forty She’s forty year old A & C are correct Cho dạng đúng của động từ "to be" She ___________ a teacher. Cho dạng đúng của động từ "to be" We___________ doctors. Cho dạng đúng của động từ "to be" Hoang and Thuy ___________ students. Cho dạng đúng của động từ "to be" I ___________ Chi. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B A B 20. Hello. Is your name Phong? a. I’m sixteen years old. 21. How are you? b. On Nguyen Trai street. 22. How old are you? c. I am a student 23. Where do you live? d. Yes. My name is Phong. 24. What do you do? e. That’s right, I am. f. I’m fine. Thank you. How about you? Answer 20: Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B A B 20. Hello. Is your name Phong? a. I’m sixteen years old. 21. How are you? b. On Nguyen Trai street. 22. How old are you? c. I am a student 23. Where do you live? d. Yes. My name is Phong. 24. What do you do? e. That’s right, I am. f. I’m fine. Thank you. How about you? Answer 21: Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B A B 20. Hello. Is your name Phong? a. I’m sixteen years old. 21. How are you? b. On Nguyen Trai street. 22. How old are you? c. I am a student 23. Where do you live? d. Yes. My name is Phong. 24. What do you do? e. That’s right, I am. f. I’m fine. Thank you. How about you? Answer 22: Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B A B 20. Hello. Is your name Phong? a. I’m sixteen years old. 21. How are you? b. On Nguyen Trai street. 22. How old are you? c. I am a student 23. Where do you live? d. Yes. My name is Phong. 24. What do you do? e. That’s right, I am. f. I’m fine. Thank you. How about you? Answer 23: Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B A B 20. Hello. Is your name Phong? a. I’m sixteen years old. 21. How are you? b. On Nguyen Trai street. 22. How old are you? c. I am a student 23. Where do you live? d. Yes. My name is Phong. 24. What do you do? e. That’s right, I am. f. I’m fine. Thank you. How about you? Answer 24: Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi My name is Tâm. I’m a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It’s very beautiful. There’s a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school. What does Tâm do? Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi My name is Tâm. I’m a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It’s very beautiful. There’s a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school. Where does she live? Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi My name is Tâm. I’m a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It’s very beautiful. There’s a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school. Is the school near her house? Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi My name is Tâm. I’m a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It’s very beautiful. There’s a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school. Is there a river or a lake near the school? Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh do / what / she / does / ? Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh school / I / and / this / my/ student / am / a / is Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh eraser / that / is / your / ? Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh Mai's class / students / are / twenty / in / there 1 out of 32