Các tháng trong tiếng anh là gì ? Từ vựng của các tháng trong tiếng anh như thế nào có lẽ là câu hỏi xuất hiện quá nhiều mà mỗi người học tiếng anh cần phải biết. Không chỉ giúp bạn có thể nắm được một lượng từ vựng mới liên quan tới ngày tháng năm mà đây còn là nguồn giúp bạn có thể biết được cách trả lời những câu hỏi về ngày tháng năm trong những tình huống tiếng anh giao tiếp thực tế
Sau đây Tâm Nghiêm sẽ giúp các bạn nắm được các từ vựng tiếng anh về các tháng trong tiếng anh
Từ vựng về các ngày và các tháng trong tiếng anh
Có rất nhiều học viên lớp tiếng anh cho người đi làm quên từ vựng về những tháng trong năm khi Tâm Nghiêm hỏi các bạn về các vấn đề liên quan tới ngày tháng năm hay có một số bạn lại nhầm lẫn giữa tên gọi các tháng với nhau.
Như đã nói ở các bài viết trước thì việc học từ mới tiếng anh theo chủ đề sẽ giúp các bạn hệ thống lại kiến thức một cách dễ dàng hơn và sử dụng các từ vựng đó một cách dễ dàng và nhanh chóng hơn trong giao tiếp. Chủ đề ngày tháng năm trong tiếng anh cũng được xem là một trong nhiều chủ đề thường gặp trong tiếng anh
Các ngày trong tiếng anh là gì?
1. Monday | thứ Hai |
2. Tuesday | thứ Ba |
3. Wednesday | thứ Tư |
4. Thursday | thứ Năm |
5. Friday | thứ Sáu |
6. Saturday | thứ Bảy |
7. Sunday | Chủ Nhật |
Hy vọng những thông tin của Tâm Nghiêm chia sẻ mặc dù không nhiều nhưng bù lại có thể giúp bạn có được một lượng từ mới giúp bạn có thể tự tin giao tiếp bằng tiếng anh và áp dụng vào cuộc sống hàng ngày một cách hiệu quả
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của Tâm Nghiêm
Chúc các bạn thành công SLOW BUT SURE