Như các bạn đã biết thì số được chia làm 2 loại là số đếm trong tiếng anh và số thứ tự trong tiếng anh. Đây là 2 loại có cách sử dụng khác nhau
- Số đếm hay Cardinal numbers được dùng để chỉ và đong đếm số lượng
- Số thứ tự hay ordinal numbers được sử dụng để đong đếm và xếp hạng tuần tự thứ tự của các sự vật hiện tượng.. được thể hiện trong bảng sau
Bảng số đếm trong tiếng anh – số thứ tự trong tiếng anh
Số | Số đếm | Số thứ tự | Viết tắt |
1 | One | First | st |
2 | Two | Second | nd |
3 | Three | Third | rd |
4 | Four | Fourth | th |
5 | Fine | Fifth | th |
6 | Six | Sixth | th |
7 | Seven | Seventh | th |
8 | Eight | Eighth | th |
9 | Nine | Ninth | th |
10 | Ten | Tenth | th |
11 | Eleven | Eleventh | th |
12 | Twelve | Twelfth | th |
13 | Thirteen | Thirteenth | th |
14 | Fourteen | Fourteenth | th |
….. | …… | ……. | |
20 | Twenty | Twentieth | th |
21 | Twenty-one | Twenty-first | th |
… | … | … | th |
30 | Thirty | Thirtieth | th |
… | … | … | th |
90 | Ninety | Ninetieth | th |
100 | One hundred | One hundredth | th |
Cách sử dụng số đếm tiếng anh trong giao tiếp
- Sử dụng để đong đếm số lượng VD: I have three book, There are 4 people in my family
- Sử dụng để đọc số điện thoại trong giao tiếp: VD: My phone number is Zero – one -six- nine- two-four-nine- three-five…
- Sử dụng để nói tuổi trong tiếng anh thường được dùng để giới thiệu bản thân bằng tiếng anh – VD: I’m Fourteenth
Ngoài ra còn có rất nhiều các ứng dụng của số đếm trong tiếng anh như để nói địa chỉ đường phố số nhà, cân đong đo đếm các đơn vị liên quan tới khối lượng…

Các số thứ tự trong tiếng anh
Như Tâm Nghiêm đã nói ở trên thì số thứ tự có tác dụng xác định vị trí thứ tự của sự vật hiện tượng trong tiếng anh. Số thứ tự trong tiếng anh được sử dụng bằng cách thêm th vào đuôi của các số đếm VD : four – fourth , thirthteen – thirteenth ( ngoại trừ trường hợp của one , two , three) số thứ tự không chỉ được sử dụng nhiều trong cuộc sống mà còn khá quan trọng trong việc học tiếng anh cho người đi làm
Số thứ tự trong tiếng anh thường được sử dụng
- Khi muốn nói tới thứ hạng, một sự xếp hạng nào đó VD: That is the first cat
- Nói tới ngày sinh của người khác VD: Today is my 18th birthday
- Số tầng trong một tòa nhà: VD: This is the first floor
Trên đây là những cái nhìn tổng quan nhất về số thứ tự và số đếm trong tiếng anh giúp các bạn hình dung ra cách sử dụng của mỗi loại đồng thời với những ví dụ minh họa đi kèm sẽ cho bạn những thông tin cần thiết để sử dụng số đếm và số thứ tự một cách hiệu quả
Bài viết liên quan