Skip to content
Powered by Tâm Nghiêm
1
Bạn cần hỗ trợ?
SLOW BUT SURE - JOIN WITH US
youtube
linkedin
Tiếng anh trẻ em
Call Support TÂM NGHIÊM
Email Support TÂM NGHIÊM
Location Thành Công- Ba Đình - Hà Nội
  • HOMEPAGE
  • Giới thiệu Tâm Nghiêm
  • Tiếng anh trẻ em
    • TOEFL Primary
    • TOEFL Junior
  • Tiếng anh học thuật
    • Ôn thi TOEIC
      • Mẹo thi toeic
      • Sách TOEIC
    • IELTS
      • IELTS Listening
      • IELTS Speaking
      • IELTS Reading
      • IELTS Writing
      • Sách IELTS
      • Mẹo thi IELTS
    • TOEFL
  • Góc đọc
    • Ngữ pháp tiếng anh
    • Luyện viết Tiếng Anh
    • Dịch sách Harvard
    • BLOG

Các mùa và thời tiết trong tiếng anh

Home > BLOG > Các mùa và thời tiết trong tiếng anh

Các mùa và thời tiết trong tiếng anh

Posted on 4 Tháng Bảy, 201628 Tháng Một, 2017 by admin
0

Trong quá trình học tiếng anh giao tiếp , có bao giờ bạn nghĩ rằng bạn thực sự thi thoảng vẫn không thể nhớ được cách sử dụng các mùa và định nghĩa của mùa và thời tiết trong tiếng anh không?

Hãy cùng với tiếng anh Tâm Nghiêm ôn tập lại một chút nhé

Xem thêm: Các tháng trong tiếng anh là gì

Các mùa và thời tiết trong tiếng anh tương ứng

  1. Summer: Mùa hè
  • In summer: Vào mùa hè.
  • It’s hot.: Trời nóng.
  • It’s sunny. Trời nắng
  • People go to the beach. Mọi người đi biển.
  • People usually go on holiday. Mọi người thường đi nghỉ.
  1. Autumn: Mùa thu
  • In autumn
  • Vào mùa thu it’s often windy.
  • Trời thường có gió.
  • it’s cloudy.
  • Trời nhiều mây.
  • it’s a bit cold.
  • Trời có chút lạnh
  1. Winter: MÙA ĐÔNG
  • In winter: Vào mùa đông
  • It’s very cold. Trời rất lạnh
  • It rains. Trời mưa
  • It’s rainy. Trời mưa
  • It snows. Tuyết rơi
  • It’s snowy. Tuyết rơi.
  1. Spring: MÙA XUÂN
  • In spring: Vào mùa xuân
  • It’s warm.Thời tiết ấm áp.
  • It’s nice. Đẹp trời
  • People go on a picnic. Mọi người đi cắm trại.

Thời tiết trong tiếng anh

What’s the weather like? Thời tiết hôm nay thế nào?

It’s rainy.: Trời mưa

Cloudy. Trời nhiều mây

Windy: Trời nhiều gió

Snowy. Trời tuyết

Sunny. Trời nắng

Nice. Đẹp trời

Fine. Thời tiết bình thường

Cold. Thời tiết lạnh

Warm. Thời tiết ốm

Hot. Trời nóng

Đây chỉ là một trong nhiều các từ mới về thời tiết trong tiếng anh và các mùa tương ứng. Hy vọng các bạn có thể tự tin hơn khi giao tiếp tiếng anh và sử dụng các từ mới này một cách hiệu quả.

SLOW BUT SURE

Tags: Ngữ pháp tiếng anh

ĐĂNG KÝ VỀ KHÓA HỌC

    Tên của bạn (bắt buộc)

    Địa chỉ Email (bắt buộc)

    Bạn muốn tham khảo khóa học

    Câu hỏi của bạn (bắt buộc)

    RECENT POST
    Làm sao để tạo thói quen đọc sách cho con học hiệu quả
    Làm sao để tạo thói quen đọc sách cho con học hiệu quả Đọc là một trong những kĩ năng...
    Cách để học 1 từ vựng học thuật
    Cách để học 1 từ vựng học thuật Nguồn ảnh: Key words for IELTS advanced Cái này mình cũng tự...
    Kỹ năng toàn cầu – khơi nguồn cho người học thế kỷ 21
    Global Skills – Create Empowered 21st Century Learners  The world is changing at a rapid pace and it is hard...
    Bạo ngôn và bạo lực , bạn có đang dạy con bất cần
    BẠO NGÔN VÀ BAO LỰC, BẠN CÓ ĐANG DẠY CON BẤT CẦN Giai đoạn thanh thiếu niên vốn là 1...
    Upper Vocab – Danh từ phép và sự kết hợp của 2 danh từ
    DANH TỪ GHÉP VÀ SỰ KẾT HỢP CỦA 2 DANH TỪ Danh từ ghép là sự biểu đạt phức tạp...

    YOUTUBE

    FANPAGE

    Đăng ký khóa học của Tâm Nghiêm

      Tên của bạn (bắt buộc)

      Địa chỉ Email (bắt buộc)

      Bạn muốn tham khảo khóa học

      Câu hỏi của bạn (bắt buộc)

      Bài viết nổi bật
      Làm sao để tạo thói quen đọc sách cho con học hiệu quả
      Làm sao để...
      Cách để học 1 từ vựng học thuật
      Cách để học...
      Kỹ năng toàn cầu – khơi nguồn cho người học thế kỷ 21
      Global Skills –...
      Liên hệ
      Thành Công - Ba Đình - Hà Nội
      Liên hệ Tâm Nghiêm qua Fanpage

      Theo dõi Tâm Nghiêm tại

      • Website Tâm Nghiêm
      • My Strikingly
      Bản quyền của: Tâm Nghiêm - Được bảo vệ bởi: DMCA.com Protection Status